Core i9-10900 – “cỗ xe tăng” càn quét thị trường công nghệ
Hoang Dinh
Th 6 30/10/2020
Bạn đang kiếm tìm một sản phẩm CPU hoàn hảo cho PC của mình. Thế thì bạn không thể nào bỏ qua bài viết dưới đây chúng tôi sẽ đưa đến cho bạn một “cỗ xe tăng” càn quét thị trường công nghệ tới từ nhà Intel mang tên Core i9 10900K.
Đầu tiên, Core i9-10900K là bộ vi xử lý máy tính để bàn hàng đầu trong dòng sản phẩm Comet Lake thế hệ thứ 10 và đại diện cho lần đầu tiên Intel đã đưa 10 lõi xử lý vào một con chíp dòng phổ thông. Core i9 10900K là bộ xử lý 10 lõi, 20 luồng, có tần số cơ bản 3,7 GHz và turbo đơn lõi 5,3 GHz sử dụng mới của Intel.
Dễ dàng thấy Core i9-10900K mang một giao diện hoàn toàn mới của Intel ở phần thiết kế vỏ hộp, không còn được đựng trong hộp với thiết kế hình kim cương nữa, mà thay vào đó là một thiết kế.
Một lần nữa, Intel nhắm đến con chip hàng đầu của mình là hướng đến những người đam mê và người dùng mạnh. Core i9-10900K là bộ xử lý chơi game nhanh nhất trên thế giới. Hiệu năng đó chủ yếu đến thông qua các lõi bổ sung của bộ xử lý và thực tế là về cơ bản nó được ép xung trước với tốc độ 4,9 GHz toàn lõi, chưa kể tốc độ cao nhất 5,3 GHz.
Intel đã đẩy TDP của Core i9-10900K lên tới 125W, tuy nhiên đó chỉ là thước đo mức tiêu thụ năng lượng cơ bản. Intel đánh giá bộ xử lý cho 250W ở hiệu suất cao nhất và chúng tôi thậm chí đã đo các mức cực đại lên tới 325W ở các cài đặt ngoài luồng. Dĩ nhiên, điều đó dẫn đến rất nhiều nhiệt. Intel cũng đã thêm một vài tính năng mới vào sản phẩm hào quang của mình để làm hài lòng những người đam mê, như điều chỉnh siêu phân luồng trên mỗi lõi và làm lại phần mềm ép xung, trong số các nút điều chỉnh mới khác. Tuy nhiên, vì Core i9-10900K về cơ bản là một bộ xử lý được ép xung ngay lập tức, có một khoảng trống ép xung nhỏ quý giá với khả năng làm mát thông thường.
Nghe giới thiệu sơ lược thôi đã cảm thấy sức chiến đấu vô cùng lớn của “cỗ xe tăng” Core i9-10900K rồi. Hãy cùng nhau tìm hiểu sâu vào một số thông số kĩ thuật của Core i9-10900K để thấy những điều đặc biệt hơn nữa mà nhà Intel đã trang bị cho “con quái thú” này nhé!
Core i9-10900K | |
Thiết yếu | |
Bộ sưu tập sản phẩm | 10th Generation Intel® Core™ i9 Processors |
Tên mã | Comet Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | I9-10900K |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2'20 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Giá đề xuất cho khách hàng | $488.00 |
Hiệu năng | |
Số lõi | 10 |
Số luồng | 20 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.70 GHz |
Tần số turbo tối đa | 5.30 GHz |
ThermalVelocityBoostFreq | 5.30 GHz |
Bộ nhớ đệm | 12 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | 5.20 GHz |
TDP | 125W |
Tần số TDP-down có thể cấu hình | 3.30 GHz |
TDP-down có thể cấu hình | 95W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2933 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 45.8 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.20 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡ | 4096x2160@30Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 4096x2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 4096x2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x9BC5 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015D |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
|
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bít |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
|
|
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
|
|
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Bảng thông số kĩ thuật này chắc hẳn đã cung cấp thêm cho bạn thông tin đầy đủ toàn diện về “cỗ xe tăng” có sức chiến đấu mãnh liệt Core i9-10900K này, từ đó có những cân nhắc lựa chọn phù hợp cho mình.
Mong rằng bài viết này thực sự có ích với các bạn và các bạn đã có thêm kiến thức bổ trợ cho việc nên chọn “cỗ xe tăng” Core i9-10900K đến từ nhà Intel cùng mình chiến đấu trên đấu trường công nghệ hay không. Chúc các bạn có những lựa chọn đúng đắn nhé!