Thông số sản phẩm:
Model | GT-AX6000 |
Tiêu chuẩn mạng | - IEEE 802.11a
- IEEE 802.11b
- IEEE 802.11g
- IEEE 802.11n
- IEEE 802.11ac
- IEEE 802.11ax
- IPv4
- IPv6
|
Phân khúc sản phẩm | AX6000 ultimate AX performance |
Công nghệ AX | Có |
Tốc độ dữ liệu | - 2.4GHz AX: 4x4 (Tx/Rx) 1024 QAM 20/40MHz, up to 1148Mbps
- 5GHz AX: 4x4 (Tx/Rx) 1024 QAM 20/40/80/160MHz, up to 4804Mbps
|
Ăng-ten | Ăng-ten bên ngoài x 4 |
Truyền/ nhận | |
Bộ xử lý | 2.0 GHz quad-core processor |
Bộ nhớ | 256 MB Flash, 1 GB RAM |
Tăng tốc độ | - OFDMA (Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao)
- Beamforming: dựa trên tiêu chuẩn và phổ quát
- Tốc độ dữ liệu cao 1024-QAM
- Băng thông 20/40/80/160 MHz
|
Tần số hoạt động | 2.4G Hz / 5 GHz |
Cổng kết nối | - RJ45 for 2.5 Gigabits BaseT for WAN/LAN x 1,
- RJ45 for 2.5 Gigabits BaseT for LAN x 1,
- RJ45 for Gigabits BaseT for LAN x 4,
- USB 3.2 Gen 1 x 1,
- USB 2.0 x 1
|
Nút | - Nút WPS
- Nút reset
- Nút nguồn
- Nút điều khiển LED
|
LED Indicator | - Power x 1
- 2.4GHz x 1
- 5GHz x 1
- 2.5G WAN x 1
- 2.5G LAN x 1
- LAN x 1
- WPS x 1
|
Nguồn cung cấp | - Đầu vào AC: 110V~240V(50~60Hz)
- Đầu ra DC: 19 V with max. 2.37 A current or 19.5 V with max. 2.31 A current
|
Phụ kiện | - Bộ định tuyến chơi game băng tần kép GT-AX6000 WiFi 6
- Cáp RJ-45
- Bộ chuyển đổi điện
- Hướng dẫn nhanh Thẻ bảo hành
|
Trọng lượng | 1121.4 g |
AiMesh | - AiMesh: Có
- Primary AiMesh router: Có
- AiMesh node: Có
|
Router APP | ASUS Router APP: Có |
Game | - Game Boost / tăng tốc: Có
- ROG_First: Có
- OpenNAT (Hồ sơ trò chơi): Có
- Cổng chơi game: Có
|
AiProtection | - AiProtection: AiProtection Pro
- Đánh giá bảo mật bộ định tuyến: Có
- Chặn trang web độc hại: Có
- IPS hai chiều: Có
- Ngăn chặn và ngăn chặn thiết bị bị nhiễm: Có
|
Kiểm soát của cha mẹ | - Kiểm soát của cha mẹ: Có
- Kiểm soát của phụ huynh lịch trình Internet tùy chỉnh: Có
|
Traffic Control | - QoS thích ứng: Có
- Giám sát băng thông: Có
- Giới hạn băng thông: Có
- Quy tắc giới hạn băng thông tối đa: 32
- QoS truyền thống: Có
- Quy tắc QoS truyền thống tối đa: 32
- Giám sát lưu lượng: Có
- Giám sát lưu lượng thời gian thực: Có
- Giám sát lưu lượng có dây: Có
- Giám sát lưu lượng không dây: Có
- Bộ phân tích lưu lượng: Có
- Thời gian phân tích lưu lượng: Hàng ngày, Hàng tuần, Hàng tháng
- Lịch sử trang web: Có
|
Wireless | - IPv6: Có
- MU-MIMO: Có
- Mã hóa Wi-Fi: Hệ thống mở, WPA / WPA2 / WPA3-Personal, WPA / WPA2-Enterprise
- UTF-8 SSID: Có
- Mạng khách: Có
- Quy tắc mạng khách tối đa: 2,4 GHz x3, 5 GHz x3
- Mã hóa mạng khách: Hệ thống mở, WPA / WPA2 / WPA3-Personal
- WPS: Có
- Bộ lọc địa chỉ MAC Wi-Fi: Có
- Bộ lọc MAC tối đa: 64
- Bộ lập lịch không dây: Có
- Công bằng về thời gian phát sóng: Có
- Máy chủ RADIUS: Có
- Định dạng chùm phổ quát: Có
|
WAN | - Định dạng chùm rõ ràng: Có
- Loại kết nối Internet: PPPoE, PPTP, L2TP, IP tự động, IP tĩnh
- WAN kép: Có
- Tổng hợp WAN: Có
- 3G / 4G LTE dongle: Có
- Chia sẻ kết nối Android: Có
- Chuyển tiếp cổng: Có
- Quy tắc chuyển tiếp cổng tối đa: 64
- Kích hoạt cổng: Có
- Quy tắc kích hoạt cổng tối đa: 32
- DMZ: Có
- DDNS: Có
- NAT Passthrough: PPTP, L2TP, IPSec, RTSP, H.323, SIP Passthrough, PPPoE relay
|
LAN | - Máy chủ DHCP: Có
- IGMP snooping: Có
- IPTV: Vâng
- Tổng hợp liên kết LAN: Có
- Chỉ định địa chỉ IP theo cách thủ công: Có
- Quy tắc chỉ định địa chỉ IP tối đa theo cách thủ công: 64
|
VPN | - Máy khách VPN L2PT: Có
- Ứng dụng khách VPN OVPN: Có
- VPN Client PPTP: Có
- VPN Server IPSec: Có
- Máy chủ VPN OVPN: Có
- Máy chủ VPN PPTP: Có
- VPN Fusion: Có
|
Ứng dụng USB | - Hệ thống tệp: HFS +, NTFS, vFAT, ext2, ext3, ext4
- HDD ngủ đông: Có
- Loại bỏ đĩa an toàn: Có
- AiCloud: Vâng
- Tải xuống chính: Có
- AiDisk: Vâng
- Máy chủ phương tiện: Có
- Cỗ máy thời gian: Có
- Máy chủ Samba: Có
- Máy chủ FTP: Có
- Đặc quyền của thư mục chia sẻ: Có
|
Quản lí | - Chế độ hoạt động: Accesspoint, AiMeshnode, Mediabridge, Repeater, Router
- Hệ điều hành: ASUSWRT
- Nâng cấp hệ điều hành miễn phí: Có
- Tường lửa: Có
- Bộ lọc từ khóa tường lửa tối đa: 64
- Bộ lọc dịch vụ mạng tường lửa tối đa: 32
- Bộ lọc URL tường lửa tối đa: 64
- Đánh thức trên mạng LAN (WOL): Có
- SSH: Vâng
- Sao lưu và khôi phục cấu hình: Có
- Công cụ chẩn đoán: Có
- Hệ thống phản hồi: Có
- Nhật ký hệ thống: Có
|
Đánh giá chi tiết bộ định tuyến WiFi 6 Asus ROG GT-AX6000 chuẩn AX6000 (Chuyên Gaming)
WiFi 6 Asus ROG GT-AX6000 chuẩn AX6000 là thiết bị mạng hỗ trợ người dùng có được đường truyền mạng ổn định, an toàn với tính bảo mật cao. Sản phẩm này thu hút nhiều sự quan tâm của người dùng đặc biệt là các game thủ bởi đây là một trong những bộ định tuyến chuyên game tốt nhất trên thị trường.
Thỏa sức kết nối
Bộ định tuyến Asus ROG GT-AX6000 cho phép kết nối trên nhiều thiết bị nhưng vẫn đảm bảo mọi đường truyền luôn trong trạng thái sẵn sàng để người dùng trải nghiệm game mượt mà. Router Wifi 6 sở hữu tốc độ lên đến 6000 Mb / giây tăng tốc độ truyền tải dữ liệu trên mọi mặt trận tận hưởng trọn vẹn hơn bao giờ hết.
Thiết kế đẹp mắt mang phong cách gaming
Router Gaming Asus ROG GT-AX6000 có thiết kế khá đẹp với màu đen làm chủ đạo tô điểm với những chi tiết màu đỏ thể hiện đúng phong cách gaming của các dòng sản phẩm Asus ROG. Các ăng-ten được thiết kế dễ dàng tháo rời kết hợp cùng hiệu ứng ánh sáng ASUS Aura RGB tùy chỉnh ở phần logo đặt ở mặt trên của bộ định tuyến gây ấn tượng sâu sắc.
Đường truyền mạnh hơn trên WiFi 6 Asus ROG GT-AX6000 chuẩn AX6000
Router Asus ROG GT-AX6000 được trang bị cổng Ethernet kép 2,5 Gbps hỗ trợ cân bằng tải cũng như mang đến băng thông lớn hơn để đường truyền Internet luôn đạt ở mức độ cao. Việc này loại bỏ đi các tình trạng lag giật do mạng không load nổi khi tải game nặng hay nhiều thiết bị cùng sử dụng một đường truyền khiến mạng yếu đi.
Đảm bảo tính an toàn cao
Nằm trong dòng Asus Router WiFi 6 cao cấp, ROG GT-AX6000 đảm bảo mọi an toàn bộ đường truyền mạng trong ngôi nhà của người dùng. Phạm vi phủ sóng mạnh hơn mang lại Wifi siêu nhanh loại bỏ hoàn toàn các điểm chết gây ngắt kết nối. ASUS AiProtection Pro, bảo mật WPA3 mới nhất và nâng cao việc kiểm soát của phụ huynh đem lại thiết bị mạng bảo mật hoàn chỉnh khỏi những mối đe dọa từ Internet.