Core i5 10500 – “con quái thú” đến từ nhà Intel
Hoang Dinh
Th 6 30/10/2020
“ Chọn CPU thật khó mà
Chọn sai một cái thế là máy đơ”
Để có một quyết định đúng đắn hãy cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây để có thêm thông tin về một sản phẩm dòng sản phẩm mới, một “con quái thú” cực mạnh đến từ nhà Intel có tên Core i5 10500
Trước tiên Core i5 10500 (3.1GHz turbo up to 4.5GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) với thiết kế vỏ hộp không quá khác nhiều so với các đời trước của nó đó là tông màu xanh chủ đạo thể hiện rõ nét tinh thần của Intel (đội xanh). Core i5 10500 là bộ vi xử lý dành cho máy tính để bàn do Intel sản xuất để chạy trên các bo mạch chủ socket LGA-1200 , nó có 6 lõi và 12 luồng. Tần số xung nhịp cơ bản của CPU là 3100 MHz, nhưng do công nghệ Turbo Boost có thể nâng lên tới 4500 MHz.
Intel đang xây dựng Core i5 10500 trên quy trình sản xuất 14nm với hệ số nhân bị khóa, điều này hạn chế khả năng ép xung của nó. Có thể thấy TDP sản phẩm là 65W và sản phẩm tiêu thụ mức năng lượng điển hình cho một PC hiện đại. Tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 2666 MHz và nếu được ghép với các bo mạch chủ Z490 (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp) có thể tăng cao hơn nữa. Để liên lạc với các thành phần khác trong máy tính. Core i5 10500 sử dụng kết nối . Bộ xử lý này có giải pháp đồ họa tích hợp UHD 630. Ảo hóa phần cứng có sẵn trên Core i5 10500. Với công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) tiếp tục từ hỗ trợ hiện có dành cho IA-32 (VT-x) và khả năng ảo hóa của bộ xử lý Itanium® (VT-i) bổ sung hỗ trợ mới cho ảo hóa thiết bị I/O. Công nghệ ảo hóa của Intel có thể giúp người dùng cuối cung cấp sự bảo mật và độ tin cậy của hệ thống, đồng thời cải thiện hiệu năng của thiết bị I/O trong môi trường ảo hóa.
Nghe giới thiệu sơ lược thôi đã cảm thấy sức mạnh vô cùng lớn của “con quái thú” Core i5 10500 rồi. Hãy cùng nhau tìm hiểu sâu vào một số thông số kĩ thuật của Core i5 10500 để thấy những điều đặc biệt hơn nữa mà nhà Intel đã trang bị cho “con quái thú” này nhé!
Core i5 10500 | |
Thiết yếu | |
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 10 |
Tên mã | Comet Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | I5-10500 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2'20 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Giá đề xuất cho khách hàng | $192.00 |
Hiệu năng | |
Số lõi | 6 |
Số luồng | 12 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.10 GHz |
Tần số turbo tối đa | 4.50 GHz |
Bộ nhớ đệm | 12 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.15 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡ | 4096x2160@30Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 4096x2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 4096x2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x9BC8 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
|
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bít |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
|
|
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
|
|
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Bảng thông số kĩ thuật này chắc hẳn đã cung cấp thêm cho bạn thông tin đầy đủ toàn diện về sản phẩm từ đó cân nhắc lựa chọn của mình.
Mong rằng bài viết này thực sự có ích với các bạn và các bạn đã có thêm kiến thức bổ trợ cho việc nên chọn “con quái thú” Core i5 10500 đến từ nhà Intel cho máy tính của mình hay không. Chúc các bạn có những lựa chọn đúng đắn.