Intel tung “Chiến mã” mang tên CPU Intel Core i3 10100
Hoang Dinh
Th 4 28/10/2020
“ Nắng đã có mũ
Mưa đã có ô
Còn CPU đã có Intel lo hết”
Intel - cái tên quá quen thuộc gắn liền với biết bao sản phẩm công nghệ đình đám. Hôm nay cái tên quen thuộc ấy lại tiếp tục tung ra thị trường “chiến mã” mạng tên CPU Intel Core i3 10100. Cùng nhau tìm hiểu để xem CPU Intel Core i3 10100 nhà Intel đem đến lần này có thực sự đủ sức vượt qua những con ngựa chiến khác trên đường đua công nghệ hay không nhé!
Trước tiên CPU Intel Core i3 10100 (3.6GHz turbo up to 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W) có tốc độ xung nhịp cơ bản là 3,6 GHz và đi kèm với rất nhiều các tính năng như hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane, Intel Boot Guard, công nghệ ảo hóa Intel VT-d cho I/O trực tiếp, và đặc biệt nhất vẫn là ThemeSyntaxError[Illegal template name snippet_code] v.v... Với Intel Turbo Boost 2.0, tần số turbo tối đa mà CPU Intel i3 10100 có thể đạt được là 4,3 GHz. Chưa kể bộ xử lý này có 4 lõi với 8 luồng tương thích socket LGA1200, có 6 MB bộ nhớ đệm và 16 làn PCIe và hơn hết còn hỗ trợ 128GB RAM DDR4 kênh đôi 2666 MHz.
Nghe giới thiệu sơ lược thôi đã cảm thấy sức chiến vô cùng mạnh của CPU Intel Core i3 10100 trên đường đua rồi. Hãy cùng nhau tìm hiểu vào một số thông số kĩ thuật của CPU Intel Core i3 1010 để thấy những điều đặc biệt hơn nữa mà nhà Intel đã trang bị cho “chiến mã” của mình trong lần này nhé
CPU Intel Core i3 10100 | |
Thiết yếu | |
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i3 thế hệ thứ 10 |
Tên mã | Comet Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i3-10100 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2'20 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Giá đề xuất cho khách hàng | $122.00 |
Hiệu năng | |
Số lõi | 4 |
Số luồng | 8 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.60 GHz |
Tần số turbo tối đa | 4.30 GHz |
Bộ nhớ đệm | 6 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.10 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡ | 4096x2160@30Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 4096x2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 4096x2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x9BC8 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bít |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Bảng thông số kĩ thuật này chắc hẳn đã đem tới cho bạn sự bất ngờ và sự tin tưởng về sức chiến đấu mãnh liệt của “chiến mã” mang tên CPU Intel Core i3 10100 trên đường đua công nghệ đúng không nào?
Mong rằng bài viết này thực sự có ích giúp các bạn có cái nhìn đầy đủ nhất về “chiến mã” mang tên CPU Intel Core i3 10100 mà Intel mang tới để bạn có sự so sánh, nhận xét, đánh giá đúng đắn lựa chọn cho máy tính của mình một “ bộ não” thật hoàn hảo nhé!